Sản Phẩm Chi Tiết:
Tấm cách nhiệt XPS FOAM (Extruded PolyStyrene) được sản xuất từ PolyStyrene nóng chảy, đùn kết hợp tạo xốp với khí trộn. Với cấu trúc ô kín, XPS FOAM chịu uốn, chịu nén tốt, ứng dụng hiệu quả trong các hệ cách nhiệt, cách âm, ngăn ẩm cho hệ sàn mái bê tông, sàn kim loại, mái tôn, sàn kho lạnh, tường bao…
Tấm XPS Foam có trọng lượng nhẹ nhưng rắn chắc và bền.
Ứng dụng:
Tấm xốp cách nhiệt XPS Foam khả dụng trong hầu hết các công trình công nghiệp và dân dụng cho các:
- Mái bê tông, mái tôn, sàn mái kim loại: chống lại sức nóng của nhiệt độ môi trường, tia phóng xạ UV, hư hại về mặt cơ lý, chống thấm và ngăn hơi nước thẩm thấu. Khống chế được sự thất thoát nhiệt, tạo sự thông thoáng.
- Trần: gia tăng chức năng bảo về trần mái, giúp giảm thiểu chi phí vận hành và giảm thiểu sự ngưng đọng sương bên trong tòa nhà.
- Sàn: giảm thiểu sự võng sàn, gãy sàn, giảm sức căng cho tấm bê tông và hạn chế sự nhão do nén.
- Tường, vách: duy trì mức độ nhiệt độ ổn định trong không gian kín, ngăn trở hơi nóng xâm nhập.
- Hầm: kiểm soát mức độ ẩm thấp, ngăn ngừa rò rỉ trong kết cấu bên dưới tòa nhà.
- Thùng kho đông lạnh, thùng container…
- Đem lại hiệu quả rõ rệt trong việc cách nhiệt, ngăn ẩm, tiết kiệm năng lượng cho môi trường sinh hoạt và sản xuất.
Đóng gói:
Tấm cách nhiệt XPS Foam được đóng gói bằng bao nilon kết hợp băng keo chuyên dụng của thương hiệu XPS Foam. Trên mỗi kiện đều có tem nhãn sản phẩm với đầy đủ thông tin xuất xứ, ngày sản xuất, quy cách và tỷ trọng hàng hóa.
Ưu điểm tấm cách nhiệt XPS FOAM:
- Hệ số dẫn nhiệt thấp, chỉ số cách nhiệt cao.
- Chống thấm, chống ẩm tốt.
- Chịu lực, chịu nén tốt.
- Dễ sử dụng, dễ cắt gọt tạo hình.
- Bền (30 – 50 năm) đối với tác động tự nhiên.
- Ổn định về kích thước và hình thể..
- Dễ vận chuyển, dễ bảo quản.
- Thân thiện với môi trường, sản phẩm có thể tái chế.
Thông số kĩ thuật:
TYPES & SPECIFICATIONS | |||||||||||||||||
PROPERTIES | UNIT | STANDARD | XPS FOAM 100
(Pre-cut) |
XPS FOAM 200 | XPS FOAM 250 | XPS FOAM 300 | XPS FOAM 400 | ||||||||||
Tỷ trọng | Kg/m3 (±5%) | ASTM 1622 | 32 | 36 | 32 | 36 | 40 | ||||||||||
Cường độ chịu nén | Kpa (±10%) | ASTM 1621 | 50 | 200 | 250 | 300 | 400 | ||||||||||
Hấp thụ nước | %(v/v) | ASTM C272 | < 1% | < 1% | < 1% | < 1% | < 1% | ||||||||||
Hệ số dẫn nhiệt | W/m.k (±10%) | ASTM C518 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | ||||||||||
Cường độ uốn | Kpa (±10%) | ASTM C203 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | ||||||||||
Kích thước
(±5%) |
Dày | mm | 10, 15 | 20, 25, 30 | 50 | 40,50, 60, 75 | 30,40,50 | ||||||||||
Dài | mm | 1200, 1800, 2400 | |||||||||||||||
Rộng | mm | 600, 1200 | |||||||||||||||
Sản xuất theo yêu cầu | |||||||||||||||||
Flammability | Class | UL94
B1, B2 |
94HB
B1, B2 |
94HB
B1, B2 |
94BH
B1, B2 |
94BH
B1, B2 |
|||||||||||
Để biết thêm chi tiết, đừng do dự, hãy liên hệ với chúng tôi.
CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN HẢI VIỆT
Địa chỉ: 872/53 Quang Trung, Phường 8, Q. Gò Vấp, TP. HCM
Địa chỉ kho xưởng: 7/41 Bình Đức, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
Zalo: 0369 913 276
Hotline: 0369 913 276
Mail: letienchung438@gmail.com
Website:chungcachnhiet.com
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Xốp XPS Cách Âm Cách Nhiệt Giá Rẻ Tại Bình Dương”