Panel PU PIR: Cấu Trúc, Ưu Điểm và Ứng Dụng
Panel PU PIR, hay còn được gọi là panel cách nhiệt polyurethane polyisocyanurate, là vật liệu xây dựng ngày càng phổ biến trong các ứng dụng cách nhiệt và cách âm. Với khả năng cách nhiệt cao và khả năng chịu nhiệt tốt, chúng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng từ nhà ở đến các cơ sở công nghiệp lớn. Bài viết này sẽ trình bày chi tiết về cấu trúc, ưu điểm và ứng dụng của panel PU PIR.
Cấu Trúc của Panel PU PIR:
Panel PU PIR được làm từ hai lớp vật liệu cách nhiệt: polyurethane (PU) và polyisocyanurate (PIR). Cấu trúc của panel bao gồm:
Lớp cách nhiệt PU: Lớp này thường được đặt ở giữa panel và chịu trách nhiệm chính về cách nhiệt. Polyurethane là một loại nhựa được sản xuất từ phản ứng giữa polyol và isocyanate. Nó có khả năng cách nhiệt cao và cung cấp khả năng cách âm tốt.
Lớp cách nhiệt PIR: Lớp này thường nằm bên ngoài lớp PU và làm cho panel trở nên cứng hơn và chịu nhiệt tốt hơn. Polyisocyanurate, hay PIR, cũng là một loại polyurethane nhưng có thêm các nhóm isocyanurate, làm tăng tính cơ học và chịu nhiệt của vật liệu.
Lớp bảo vệ: Ngoài cùng là lớp bảo vệ bề mặt, thường là lớp thép mạ hoặc lớp nhựa PVC, bảo vệ panel khỏi sự ảnh hưởng của thời tiết và môi trường.
Ưu Điểm của Panel PU PIR:
Khả năng cách nhiệt và cách âm: Panel PU PIR có khả năng cách nhiệt cao, giúp giữ cho không gian bên trong ấm áp vào mùa đông và mát mẻ vào mùa hè. Ngoài ra, chúng cũng có khả năng cách âm, giảm tiếng ồn từ bên ngoài.
Khả năng chịu nhiệt và cơ học tốt: Nhờ vào lớp PIR, panel có khả năng chịu nhiệt cao, giúp chúng phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lửa và khả năng chịu nhiệt. Ngoài ra, chúng cũng có độ cứng và độ bền cơ học tốt, giúp tăng độ ổn định và tuổi thọ của công trình.
Dễ lắp đặt và vận chuyển: Panel PU PIR thường được sản xuất thành các tấm có kích thước chuẩn, dễ dàng lắp ráp và vận chuyển. Điều này giúp giảm thời gian và chi phí thi công.
KÍCH THƯỚC, THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Độ dày tôn: 0,40 ~ 0,80 mm
- Độ dày lõi: 50 / 75 / 100 / 200 mm…
- Mật độ PU: Lõi polyurethane cứng, Mật độ Pir: 40 (+/- 3) kg / m³
- Chiều rộng: Khổ hiệu dụng 1125mm, khổ sản phẩm 1170mm
- Chiều dài: Theo yêu cầu của khách hàng
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Mục | Đơn vị | Chỉ số thuộc tính |
Mật độ lõi cụ thể ≤ | Kg / m³ | 36 ÷ 48 |
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) | KPa | 300 |
Lực kéo nén (Pn) | Kg / cm² | 1,7 ÷ 2,0 |
Hệ số dẫn nhiệt ≤ | Kcal/m/oC | 0,018 ÷ 0,020 |
Hệ số thấm hơi nước | Ng / Pa.ms | 1,8 ÷ 2,3 |
Hệ số thẩm thấu nước | 23oC | 30 ÷ 60 |
Độ kín của tế bào | % | 90 ÷ 95 |
Chỉ số oxy ≥ | % | 30 |
Khả năng chịu nhiệt | oC | -60oC ÷ + 80oC (+120oC) |
Ứng Dụng của Panel PU PIR:
Cách nhiệt cho nhà ở và tòa nhà thương mại: Panel PU PIR được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở và tòa nhà thương mại để cung cấp tính cách nhiệt tốt và giảm tiêu hao năng lượng.
Cách âm cho nhà máy và nhà xưởng: Trong môi trường công nghiệp, panel PU PIR được sử dụng để cách âm và cách nhiệt cho nhà máy và nhà xưởng, giúp giảm tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp lạnh: Với khả năng cách nhiệt cao, panel PU PIR được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp lạnh để xây dựng kho lạnh và hệ thống lạnh.
Ứng dụng trong sản xuất container và xe tải: Panel PU PIR cũng được sử dụng để xây dựng container cách nhiệt và thân xe tải, giúp bảo quản hàng hóa và đảm bảo điều kiện vận chuyển.
Công ty Cổ Phần Sơn Hải Việt tự hào là nhà cung cấp Panel PU PIR cách nhiêt chống nóng uy tín trên toàn khu vực miền nam với sản phẩm đa dạng – giá cạnh tranh.
CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN HẢI VIỆT
Đ/C: 7/41 Bình Đức, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
Phone-Zalo: 0369913276
Email: letienchung438@gmail.com
Web: chungcachnhiet.com
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Tấm Panel Pu Pir kho lạnh giá rẻ”